Talaan ng mga lungsod sa Vietnam
Kailangang isapanahon ang artikulong ito. |
Ang mga lungsod sa Vietnam ay kinikilala ng pamahalaan bilang mga pamayanang may kalakihang lawak at populasyon na may ginagampanang mahalagang tungkulin ukol sa politika, ekonomiya at kultura. Nakabukod sa apat na mga kaurian ang estado ng mga lungsod: special, first class (I), second class (II), at third class (III).
Mga munisipalidad
[baguhin | baguhin ang wikitext]Ang mga lungsod na kontrolado ng pamahalaang sentral (centrally controlled cities, Biyetnames: thành phố trực thuộc trung ương) o munisipalidad ay mga lungsod na may malaking kahalagahan sa politika, ekonomiya at kultura ng Vietnam. Ang mga ito'y nasa tahasang pamumuno ng pamahalaang pambansa ng Vietnam at hindi pinamumunuan ng anumang lalawigan. Kasalukuyang may limang (5) munisipalidad ang Vietnam.[1]
Lungsod | Lawak (km2) | Populasyon | Estadong lungsod |
---|---|---|---|
Cần Thơ | 1,408.9 | 1,248,000 | I |
Đà Nẵng | 1,285.4 | 1,028,000 | I |
Hải Phòng | 1,527.4 | 1,963,300 | I |
Hà Nội | 3,324.5 | 7,216,000 | Special |
Hồ Chí Minh City | 2,095.5 | 8,146,300 | Special |
Estadistika magmula noong 2015[2] |
- Mga munisipalidad
-
Ho Chi Minh City, pinakamataong lungsod ng Vietnam
Mga panlalawigang lungsod
[baguhin | baguhin ang wikitext]Ang mga panlalawigang lungsod (provincial cities) sa Vietnam ay inilagay sa nasasakupan ng pamahalaan ng lalawigan.
Blg. | Lungsod | Lalawigan | Lawak (km2) | Populasyon | Estadong lungsod |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bà Rịa | Bà Rịa–Vũng Tàu | 91.46 | 122,424 | 3[3] |
2 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | 175.4 | 188,863 | 2 |
3 | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 232.56 | 153,362 | 3 |
4 | Bắc Giang | Bắc Giang | 32.21 | 126,810 | 3 |
5 | Bắc Kạn[4] | Bắc Kạn | 137 | 56,800 | 3 |
6 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 80.28 | 272,634[5] | 2 |
7 | Bến Tre | Bến Tre | 67.48 | 143,312 | 3[6] |
8 | Biên Hòa | Đồng Nai | 264.07 | 1,104,495 | 1 |
9 | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 370.00 | 340,000 | 1 |
10 | Cà Mau | Cà Mau | 250.3 | 204,895 | 2 |
11 | Cam Ranh | Khánh Hòa | 325.0 | 128,358 [7] | 3 |
12 | Cao Bằng | Cao Bằng | 107.6 | 84,421 | 3 |
13 | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 107.195 | 149,837 | 3 |
14 | Cẩm Phả | Quảng Ninh | 486.4 | 195,800 | 3[8] |
15 | Châu Đốc | An Giang | 105.290 | 157,298 | 3 |
16 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 393.29 | 256,393 | 1 |
17 | Điện Biên Phủ | Điện Biên | 60.09 | 70,639 | 3 |
18 | Đông Hà | Quảng Trị | 73.06 | 93,756 | 3[9] |
19 | Đồng Hới | Quảng Bình | 155.54 | 160,325 | 2[10] |
20 | Hà Giang | Hà Giang | 135.32 | 71,689 | 3 |
21 | Hạ Long | Quảng Ninh | 208.7 | 203,731 | 1 |
22 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 56.19 | 117,546 | 3 |
23 | Hải Dương | Hải Dương | 71.39 | 187,405 | 2 |
24 | Hòa Bình | Hòa Bình | 148.2 | 93,409 | 3 |
25 | Hội An | Quảng Nam | 61.47 | 121,716 | 3 |
26 | Huế | Thừa Thiên–Huế | 83.3 | 333,715[11] | 1 |
27 | Hưng Yên | Hưng Yên | 46.8 | 121,486 | 3 |
28 | Kon Tum | Kon Tum | 432.98 | 137,662 | 3 |
29 | Lai Châu | Lai Châu | 70.4 | 55,227 | 3 |
30 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 79.0 | 148,000 | 3 |
31 | Lào Cai | Lào Cai | 221.5 | 94,192 | 2 |
32 | Long Xuyên | An Giang | 106.87 | 280,300 | 2 |
33 | Móng Cái | Quảng Ninh | 518.28 | 108,016 | 3 |
34 | Mỹ Tho | Tiền Giang | 79.8 | 215,000 | 1 |
35 | Nam Định | Nam Định | 46.4 | 191,900 | 1 |
36 | Nha Trang | Khánh Hòa | 251.0 | 392,279 | 1 |
37 | Ninh Bình | Ninh Bình | 48.3 | 130,517 | 2 |
38 | Phan Rang–Tháp Chàm | Ninh Thuận | 79.37 | 102,941 | 3 |
39 | Phan Thiết | Bình Thuận | 206.0 | 255,000 | 2 |
40 | Phủ Lý | Hà Nam | 34.27 | 121,350 | 3 |
41 | Pleiku | Gia Lai | 260.61 | 186,763 | 2 |
42 | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 37.12 | 134,400 | 3 |
43 | Qui Nhơn | Bình Định | 284.28 | 311,000 | 1 |
44 | Rạch Giá | Kiên Giang | 97.75 | 228,360 | 2 |
45 | Sa Đéc | Đồng Tháp | 59.81 | 152,237 | 3 |
46 | Sầm Sơn | Thanh Hóa | 44.94 | 150,902 | 3[12] |
47 | Sóc Trăng | Sóc Trăng | 76.15 | 173,922 | 3 |
48 | Sông Công | Thái Nguyên | 98.37 | 109,409 | 3 |
49 | Sơn La | Sơn La | 324.93 | 107,282 | 3 |
50 | Tam Điệp | Ninh Bình | 104.98 | 104,175 | 3 |
51 | Tam Kỳ | Quảng Nam | 92.63 | 120,256 | 3 |
52 | Tân An | Long An | 81.79 | 166,419 | 3 |
53 | Tây Ninh | Tây Ninh | 140 | 153,537 | 3 |
54 | Thái Bình | Thái Bình | 67.7 | 270,000 | 2 |
55 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 189.70 | 330,000 | 1[13] |
56 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 57.8 | 197,551 | 1 |
57 | Thủ Dầu Một | Bình Dương | 118.67 | 271,000 | 1 |
58 | Trà Vinh | Trà Vinh | 68.03 | 131,360 | 3 |
59 | Tuy Hòa | Phú Yên | 212.62 | 167,174 | 2 |
60 | Tuyên Quang | Tuyên Quang | 119.17 | 110,119 | 3 |
61 | Uông Bí | Quảng Ninh | 256.3 | 170,000 | 2[14] |
62 | Vị Thanh | Hậu Giang | 118.67 | 97,222 | 3 |
63 | Việt Trì | Phú Thọ | 110.99 | 277,539[15] | 1[16] |
64 | Vinh | Nghệ An | 104.98 | 282,981[17] | 1 |
65 | Vĩnh Long | Vĩnh Long | 48.01 | 147,039 | 3 |
66 | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 50.80 | 122,568 | 2 |
67 | Vũng Tàu | Bà Rịa–Vũng Tàu | 141.1 | 327,000[18] | 1 |
68 | Yên Bái | Yên Bái | 108.155 | 95,892 | 3 |
- Mga pinakamalaking panlalawigang lungsod
Tingnan din
[baguhin | baguhin ang wikitext]Mga sanggunian
[baguhin | baguhin ang wikitext]- ↑ "List of cities in Vietnam". Vietnam Tourism. Vietnam Tourism Information. 2010. Inarkibo mula sa orihinal noong 17 Disyembre 2010. Nakuha noong 11 Oktubre 2012.
{{cite web}}
: CS1 maint: date auto-translated (link) - ↑ "Số liệu thống kê – Diện tích, dân số và mật độ" [Interractive statistics tables – Area, population and density] (sa wikang Biyetnames). General Statistics Office of Vietnam. Inarkibo mula sa orihinal (To access, click the desired location in column 1 (Địa phương), click "2015" in column 2 (Năm), and click the desired field in column 3 (Chỉ tiêu): click Diện tích for Area, Dân số for Population, and Mật độ dân số for Population density) noong 29 Hunyo 2018. Nakuha noong 5 Enero 2017.
{{cite web}}
: CS1 maint: date auto-translated (link) - ↑ Huong Giang (22 Agosto 2012). "Ba Ria city established". VGP. Vietnam Government Web Portal. Inarkibo mula sa orihinal noong 20 Disyembre 2012. Nakuha noong 11 Oktubre 2012.
{{cite news}}
: CS1 maint: date auto-translated (link) - ↑ https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-892-NQ-UBTVQH13-thanh-lap-phuong-Xuat-Hoa-Huyen-Tung-thi-xa-Bac-Kan-289491.aspx
- ↑ http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet-137-NQ-CP-nam-2013-thanh-lap-phuong-Khac-Niem-Khuc-Xuyen-Bac-Ninh-vb217914.aspx. Nakuha noong 20 Oktubre 2015.
{{cite web}}
: Missing or empty|title=
(tulong)CS1 maint: date auto-translated (link) - ↑ Anh Hùng (26 Disyembre 2008). "Thành phố Bến Tre sẽ phát triển mạnh theo hướng đô thị bền vững, đô thị "xanh-sạch-đẹp-thân thiện"". www.bentre.gov.vn. Xã hội tỉnh Bến Tre. Inarkibo mula sa orihinal noong 1 Marso 2012. Nakuha noong 11 Oktubre 2012.
{{cite web}}
: Unknown parameter|deadurl=
ignored (|url-status=
suggested) (tulong)CS1 maint: date auto-translated (link) - ↑ Establish the city of Cam Ranh Naka-arkibo 2011-07-22 sa Wayback Machine.
- ↑ Nguyễn Tấn Dũng (21 Pebrero 2012). "Thông tin chi tiết Văn bản chỉ đạo điều hành". CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ (sa wikang Biyetnames). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. Inarkibo mula sa orihinal noong 26 Disyembre 2018. Nakuha noong 11 Oktubre 2012.
{{cite web}}
: CS1 maint: date auto-translated (link) - ↑ Nguyễn Hương (12 Agosto 2009). "Quảng Trị: Thành lập thành phố Đông Hà". Dantri. Cơ quan của TW Hội Khuyến học Việt Nam. Nakuha noong 11 Oktubre 2012.
{{cite web}}
: CS1 maint: date auto-translated (link) - ↑ http://www.baoxaydung.com.vn/news/vn/thoi-su/de-nghi-cong-nhan-thanh-pho-dong-hoi-la-do-thi-loai-ii.html
- ↑ "Archive copy". Inarkibo mula sa orihinal noong 2008-02-08. Nakuha noong 2017-05-31.
{{cite web}}
: CS1 maint: archived copy as title (link) CS1 maint: date auto-translated (link) - ↑ Công bố thành lập thành phố Sầm Sơn
- ↑ Thái Nguyên trở thành đô thị loại I
- ↑ "Thành lập thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh". Inarkibo mula sa orihinal noong 2012-04-21. Nakuha noong 2017-05-31.
{{cite web}}
: CS1 maint: date auto-translated (link) - ↑ "Archive copy". Inarkibo mula sa orihinal noong 2014-12-24. Nakuha noong 2017-05-31.
{{cite web}}
: CS1 maint: archived copy as title (link) CS1 maint: date auto-translated (link) - ↑ "Archive copy". Inarkibo mula sa orihinal noong 2013-12-13. Nakuha noong 2017-05-31.
{{cite web}}
: CS1 maint: archived copy as title (link) CS1 maint: date auto-translated (link) - ↑ "Vinh trở thành đô thị loại I". Inarkibo mula sa orihinal noong 2009-12-04. Nakuha noong 2017-05-31.
{{cite web}}
: CS1 maint: date auto-translated (link) - ↑ "Giới thiệu thành phố Vũng Tàu". Ba Ria-Vung Tau People's Committee. Inarkibo mula sa orihinal noong 2017-07-01. Nakuha noong 2017-05-31.
{{cite web}}
: CS1 maint: date auto-translated (link)
Mga ugnay panlabas
[baguhin | baguhin ang wikitext]- Midyang kaugnay ng Cities in Vietnam sa Wikimedia Commons